Ấn T để tra

ối 

danh từ

màng ối (nói tắt): vỡ ối * kiểm tra nước ối 

tính từ

(Khẩu ngữ) nhiều lắm, như không kể xiết: còn ối việc phải làm * ở đời có ối người tử tế 

cảm từ

tiếng thốt ra khi bị đau, bị tai hoạ bất ngờ: ối! đau quá! * ối làng nước ơi! cứu tôi với!