Ấn T để tra

ồ ồ 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng nước chảy nhiều và mạnh: nước chảy ồ ồ 

từ gợi tả giọng nói, âm thanh to và trầm: tự nhiên lại ồ ồ lên khóc * giọng nói ồ ồ