ở
sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó: ở nhà số 4 * hai người ở cùng phố * bố mẹ đều ở quê
có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm nhất định, tại một nơi, một chỗ nào đó: bây giờ tôi đang ở cơ quan * ở có mấy hôm rồi lại đi
tiếp tục có mặt tại một nơi nào đó, không rời đi đâu: ở lại chơi thêm vài ngày * kẻ ở, người đi
sinh hoạt thường ngày trong những điều kiện nào đó: ở bẩn * ở sạch
đối xử trong đời sống hằng ngày: ở bạc * ở hiền gặp lành (tng)
làm thuê dưới hình thức ăn ở luôn trong nhà chủ, làm các công việc phục dịch thường ngày: đi ở * thằng ở * thân phận đứa ở
từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi, chỗ, khoảng thời gian sự vật hay sự việc được nói đến tồn tại hay diễn ra: đi dự hội nghị ở trên tỉnh * xem phim ở rạp * đau ở vùng thắt lưng
từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái hướng vào đó của điều vừa nói đến (thường là một hoạt động tâm lí, tình cảm): tin tưởng ở tương lai * hi vọng ở thế hệ trẻ