Ấn T để tra

ỡm ờ 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) ra vẻ ngơ ngẩn như không biết gì cả: biết rồi còn cứ ỡm ờ! 

nửa đùa nửa thật, có ý trêu cợt (thường nói về cách nói năng): trả lời ỡm ờ * ăn nói ỡm ờ