Ấn T để tra

ức chế 

động từ
 

(hiếm) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động: bị quan lại ức chế * không chịu nổi sự ức chế 

ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ quan nào đó trong cơ thể: ức chế sự phát triển của các khối u 

ngăn cản các hiện tượng tâm lí làm cho không xảy ra hoặc không thành là có ý thức: ức chế tâm lí