Ấn T để tra

bà con 

danh từ
 

quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát): một người bà con xa * không còn bà con thân thích 

những người có quan hệ thân thiết, gần gũi (nói khái quát): bà con hàng xóm * bà con nông dân