Ấn T để tra

Bà mụ 

danh từ
 

ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước.

danh từ
 

bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một trên cây.

danh từ
 

() người đàn bà đỡ đẻ ở nông thôn ngày trước.

nữ thần nặn ra hình đứa trẻ và chăm nom, che chở cho trẻ, theo tín ngưỡng dân gian.

danh từ
 

nữ tu sĩ Công giáo, thuộc một dòng tu riêng của Việt Nam.