bài
công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa phải: bài thơ * bài phát biểu * gửi bài viết đến toà soạn
phần nhỏ tương đối hoàn chỉnh trong chương trình học tập, huấn luyện, giảng dạy: bài lịch sử * tập thể dục theo bài mới * soạn bài lên lớp
(khẩu ngữ) đầu đề ra cho học sinh theo đó mà viết thành bài: ra bài về nhà * đọc kĩ bài trước khi làm
những tấm giấy bồi mỏng, kích thước bằng nhau, có in hình hoặc chữ để làm quân trong một số trò chơi: cỗ bài tam cúc * chia bài * bốc một quân bài
trò chơi dùng các quân bài theo những quy cách nhất định: chơi bài tú lơ khơ * đánh bài
cách xử trí: giả bài làm ngơ * đánh bài lờ * "Ngảnh đi, chợt nói, chợt cười, Cáo say, chàng đã tính bài lảng ra." (TKiều)
bài tiết (nói tắt): bài phân và nước tiểu
hoạt động nhằm gạt bỏ: bài hàng lậu