Ấn T để tra

bàn cuốc 

danh từ
 

bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc.

tính từ
 

(răng, bàn chân) có hình to bè ra và thô, tựa như hình cái bàn cuốc: răng bàn cuốc * chân bàn cuốc