Ấn T để tra

bàn giấy 

danh từ
 

bàn làm việc về giấy tờ.

() nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng: công chức bàn giấy * được làm ở bàn giấy 

việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát): công việc bàn giấy * lối làm việc quan liêu, bàn giấy