Ấn T để tra

bào 

danh từ
 

dụng cụ gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để nạo nhẵn mặt gỗ
New 100mm Mini Japanese Hand Planer Carpenter Hard wood Hand Tools Easy For Sharpening Home Woodworking

động từ
 

làm nhẵn mặt gỗ bằng cái bào: bào nhẵn mặt gỗ 

xát vào, cọ xát làm cho mòn: mặt đất bị bào mòn * "Em thương anh ruột thắt gan bào, Biết anh có thương em lại chút nào hay không?" (ca dao)