Ấn T để tra

bày 

động từ
 

để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp: bày hàng ra bán * tủ bày đồ 

hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài, rất dễ nhìn thấy: cảnh tượng bày ra trước mắt 

sắp đặt để tạo ra cho có: bày việc cho làm * thua keo này bày keo khác (tng) 

động từ
 

chỉ bảo cho biết cách làm, cách giải quyết: bày mưu * bày cách làm ăn