Ấn T để tra

bày biện 

động từ
 

sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt: bày biện đồ đạc * căn phòng bày biện sơ sài 

(hiếm) bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương: bày biện làm gì nhiều cho tốn kém