Ấn T để tra

bày vẽ 

động từ
 

đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết: không thích bày vẽ lôi thôi 

động từ
 

bày (nói khái quát): bày vẽ cách làm ăn * bày vẽ cho nhau điều khôn lẽ phải