Ấn T để tra

 

danh từ
 

() tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.

() thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến (Trung Quốc thời cổ đại) dựa vào quyền lực chi phối, cầm đầu một số chư hầu khác: làm bá một phương * xưng hùng xưng bá 

() kẻ dựa vào quyền thế thống trị, có những hành động ngang ngược: cường hào ác bá 

(phương ngữ) chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi): "Cò về thăm bá thăm dì, Thăm cô xứ bắc, thăm dì xứ Đông." (ca dao) 

(phương ngữ) báng (súng): khẩu súng trường bá đỏ 

động từ
 

quàng tay (lên vai, cổ): bá vai bá cổ