Ấn T để tra

bám 

động từ
 

tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi: bám vào cành cây đu người lên * quần áo bám đầy bụi * bám dai như đỉa 

không lìa, không rời một chút nào cả: người sau đi bám gót người trước * bám sát để theo dõi 

dựa vào để tồn tại, để bấu víu: không chịu lao động, sống bám vào cha mẹ