Ấn T để tra

bánh gối 

danh từ
 

bánh nhân thịt, miến, v.v., bọc trong vỏ bột gói giống như cái gối hình bán nguyệt có riềm, đem rán vàng, ăn với nước chấm và rau sống.

danh từ
 

bánh mì gối (nói tắt).