Ấn T để tra

bánh tẻ 

danh từ
 

bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân hành mỡ, gói bằng lá dong hoặc lá chuối, luộc chín.

tính từ
 

(cây hoặc bộ phận của cây) không non, nhưng cũng không già: tre bánh tẻ * lá chuối bánh tẻ * lạc bánh tẻ