Ấn T để tra

báo 

danh từ
 

thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có điểm nhiều chấm đen.

danh từ
 

hình thức thông tin tuyên truyền có tính chất đại chúng, được thể hiện qua các ấn phẩm định kì hoặc qua các phương tiện thông tin đại chúng khác (như truyền thanh, truyền hình, Internet), có đưa tin, bài, tranh ảnh, v.v.: bài đăng báo * điểm báo * toà soạn báo 

hình thức thông tin tuyên truyền có tính chất nội bộ, được thể hiện qua các bài viết, tranh vẽ trực tiếp trên giấy, trên bảng, v.v.: báo bảng * báo tường 

động từ
 

cho biết việc gì đó đã xảy ra: báo tin cho bạn * giấy báo có bưu phẩm 

cho người có trách nhiệm biết về việc xảy ra có thể hại đến trật tự an ninh chung: báo công an * nếu có gì xảy ra, phải báo ngay cho cơ quan hữu trách 

là dấu hiệu cho biết trước: chim én báo xuân về * chim báo bão