Ấn T để tra

bâu 

danh từ
 

(Phương ngữ) túi áo: may áo bốn bâu 

động từ
 

đậu, bám xúm xít vào: kiến bâu * máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng) 

(Khẩu ngữ) xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh): bọn trẻ bâu lấy chiếc xe mới * đám người hiếu kì bâu lấy xem