Ấn T để tra

bây 

động từ
 

===== (phương ngữ): quần áo bị bây mực 

tính từ
 

(hiếm) (làm việc gì) biết là sai trái, là bậy, mà vẫn làm một cách trâng tráo: đã trái lại còn cãi bây 

đại từ
 

(phương ngữ)