Ấn T để tra

bã trầu 

danh từ
 

chim nhỏ hút mật, con đực có bộ lông đỏ như miếng bã trầu.

danh từ
 

bọ cùng họ với cà cuống, thân dẹt giống miếng bã trầu, màu đen, sống ở đáy ao hồ.