Ấn T để tra

bãi 

danh từ
 

khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn: bãi phù sa * bãi biển * trồng ngô ngoài bãi giữa sông Hồng 

khoảng đất rộng và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó: bãi cỏ * bãi mìn * bãi tha ma * bãi đỗ xe 

danh từ
 

đống chất bẩn, chất thải nhỏ: bãi nước bọt * bãi cốt trầu * bãi phân 

động từ
 

() bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa: bãi một viên quan * bãi sưu thuế