Ấn T để tra

 

danh từ
 

khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại với nhau, tạo thành vật nổi để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước: bè gỗ lim * ghép tre thành bè * "Lòng anh như mảng bè trôi, Chỉ về một bến, chỉ xuôi một chiều." (NgBính; 8) 

đám lớn các cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước: thả bè rau muống 

nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng: kết bè kết đảng * về bè với bọn xấu làm bậy 

phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng: biểu diễn một bản nhạc ba bè 

tính từ
 

có bề ngang rất rộng (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể): cằm vuông bè * bàn chân to và bè ra * dáng người hơi bè