Ấn T để tra

bèn bẹt 

tính từ
 

(hình khối, âm thanh) hơi bẹt: khuôn mặt trông hơi bèn bẹt * "Anh vừa quát vừa vỗ tay xuống hè bèn bẹt." (NCao; 4)