Ấn T để tra

bèo 

danh từ
 

cây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: vớt bèo * thả bèo 

tính từ
 

(khẩu ngữ) quá rẻ, ví như bèo: năm nay trúng mùa lúa nhưng giá lại bèo quá!