Ấn T để tra

bèo bọt 

danh từ
 

bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa: "Rộng thương nội cỏ hoa hèn, Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!" (TKiều) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất rẻ mạt, ví như bèo như bọt: công cán bèo bọt