bén
chạm tới: chân bước không bén đất
bắt đầu tác động hay chịu tác động: củi bén lửa * lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
(cây trồng) bắt đầu bám vào đất: mạ đã bén rễ
bắt đầu quen, bắt đầu gắn bó: con bén hơi mẹ * bén duyên * "Trót vì cầm đã bén dây, Chẳng trăm năm cũng một ngày duyên ta." (TKiều)
(Phương ngữ) sắc: bén như dao cau