Ấn T để tra

béo 

động từ
 

(phương ngữ) véo: béo vào má 

tính từ
 

(cơ thể người, động vật) có nhiều mỡ: con lợn béo * càng ngày càng béo ra * béo như con cun cút 

có tính chất của mỡ, của dầu thực vật: chất béo 

(thức ăn) có nhiều chất béo: phở chan nhiều nước béo * mùi thức ăn béo ngậy 

(khẩu ngữ) (đất) màu mỡ: đất béo 

(khẩu ngữ) đem lại nhiều lợi ích (cho đối tượng không xứng đáng): chỉ béo bọn con buôn * đục nước béo cò (tng)