Ấn T để tra

bét 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá: đứng bét lớp * vé hạng bét * bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm 

(tình trạng sai sót, hư hỏng) ở mức rất tồi tệ: tính sai bét * hỏng bét * tưởng đủ, ai ngờ thiếu bét