Ấn T để tra

bê bết 

tính từ
 

bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có: quần áo bê bết dầu mỡ * máu me bê bết * bùn đất lấm bê lấm bết 

tính từ
 

ở tình trạng yếu kém đến mức tồi tệ, không tiến lên được: công việc bê bết * bị một trận ốm bê bết 

bệ rạc hết sức: rượu chè bê bết