Ấn T để tra

bên 

danh từ
 

một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài): hai bên đường * mâu thuẫn xảy ra từ bên trong * "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều) 

phía của người hoặc tập thể những người nào đó, trong quan hệ với người hoặc tập thể những người ở phía khác: họ hàng hai bên nội, ngoại * bên địch * đứng ở giữa, không thiên vị bên nào 

mặt, phương diện, trong quan hệ với mặt khác, phương diện khác: bên tình bên hiếu 

nơi sát cạnh, nơi gần kề: làng bên * đứng bên cửa sổ * sống bên cạnh người thân 

(cạnh, mặt) không phải là đáy hoặc không thuộc về đáy của một hình: cạnh bên * mặt bên của một lăng trụ