Ấn T để tra

bêu 

động từ
 

bày ra trước đông đảo mọi người cho ai cũng thấy, nhằm đe doạ hoặc làm nhục: bêu đầu giữa chợ * bị dong đi bêu khắp xóm 

như bêu xấu: tự bêu mình trước thiên hạ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) đáng xấu hổ: dân làng biết thì thật là bêu quá! * rõ bêu cái mặt!