bì
da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn: bì lợn * nem bì
mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật.
lớp ngoài của vỏ ở một số cây, quả: gọt bì phật thủ * tước bì xoan
vật dùng làm bao, làm vỏ bọc ngoài: cân chưa trừ bì
vật dùng để thay thế quả cân, làm cho cân thăng bằng.
sánh được, sánh có thể bằng được: khoẻ ít ai bì kịp * bì sao được với nó * "Bì sao bì phấn với vôi, Bì anh con một với tôi con đàn." (Cdao)
(da) dày và có vẻ nặng: mặt nặng da bì * "(...) thằng trưởng Khiếu, mặt lúc nào cũng bì ra những rượu." (THoài; 34)