bìa
tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở: vở rách bìa * bìa sách làm bằng da
phần ngoài cùng của cây gỗ được rọc để loại đi: tấm gỗ bìa * nhặt bìa gỗ về làm củi
từ dùng để chỉ từng đơn vị miếng đậu phụ: mua ba bìa đậu
(phương ngữ) rìa, mép ngoài: nhà ở gần bìa rừng * bìa suối