Ấn T để tra

bình dân 

danh từ
 

() người dân thường (nói khái quát): tầng lớp bình dân 

(khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt): theo học lớp bình dân 

tính từ
 

của tầng lớp bình dân, dành riêng cho tầng lớp bình dân: ngôn ngữ bình dân * quán trọ bình dân 

(người không phải dân thường) giản dị, gần gũi với quần chúng: tác phong rất bình dân