Ấn T để tra

bình phong 

danh từ
 

vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước sân hay làm bằng những khung gỗ có căng vải đặt trong phòng: tấm bình phong 

cái để nguỵ trang, để che đậy, nói chung: bị người khác lợi dụng làm bình phong