Ấn T để tra

bình tâm 

động từ
 

bình tĩnh trong lòng, làm chủ được lí trí, tình cảm của mình (trước sự việc không hay): sau mấy phút giận dữ, anh ta bình tâm nghĩ lại * bình tâm tĩnh trí