Ấn T để tra

bình tĩnh 

tính từ
 

(trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình: mất bình tĩnh * bình tĩnh nghe xong câu chuyện * "Nàng cố giữ bình tĩnh nhưng đã thấy nghẹn ngào." (ĐĐThu; 2)