Ấn T để tra

phích 

danh từ
 

bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ (Nam thường bình thuỷ nếu chứa nước nóng): rót nước sôi vào phích * phích đá 

dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện: hỏng mất cái phích cắm 

(khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện.