Ấn T để tra

bi đông (cũng khẩu ngữ bình toong)

danh từ
 

đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước uống hoặc nói chung các chất lỏng để mang đi: một bi đông rượu * bi đông đựng nước