bò
động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa: bò sữa (bò nuôi để lấy sữa) * yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)
(khẩu ngữ) đơn vị dân gian để đong lường chất hạt rời, bằng lượng đựng của một hộp sữa bò: vay mấy bò gạo * mỗi bữa thổi ba bò
(động vật) di chuyển thân thể ở tư thế bụng áp xuống, bằng cử động của toàn thân hoặc của những chân ngắn: cua bò lổm ngổm * rắn bò vào hang
(người) di chuyển thân thể một cách chậm chạp, ở tư thế nằm sấp, bằng cử động đồng thời của cả tay và đầu gối: bé đã biết bò * chưa tập bò đã lo tập chạy (tng)
(khẩu ngữ) di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp: chiếc xe ì ạch bò lên dốc * đi bò ra đường thì bao giờ mới tới?
(cây thân leo) mọc vươn dài ra dần dần, thân bám sát vào bề mặt vật nào đó: cỏ gà bò lan khắp vườn * mướp bò lên giàn