Ấn T để tra

bòng bong 

danh từ
 

dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi: dây bòng bong 

xơ tre vót ra bị cuốn rối lại; thường dùng để ví tình trạng rối ren: rối như mớ bòng bong