Ấn T để tra

 

động từ
 

làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc: bó củi thành từng bó * lúa đã ngả nhưng chưa bó 

(quần áo) bọc chặt lấy thân mình: quần bó * chiếc váy bó chặt lấy cơ thể 

buộc và cố định chỗ xương bị gãy: bó chỗ xương bị gãy 

bao thành một vành xung quanh: thềm nhà bó gạch 

kìm giữ lại trong một phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động: bó chân ở nhà 

danh từ
 

toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau: bó hoa * bó đũa * một bó củi