Ấn T để tra

bóng 

danh từ

vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật ấy trên nền: ngồi nghỉ dưới bóng cây * bóng người in trên vách * như hình với bóng (luôn bên nhau) 

bóng của người có thế lực, thường dùng để ví sự che chở: núp bóng * "Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng." (TKiều) 

mảng sáng tối trên bề mặt của vật do tác dụng của ánh sáng: mảng bóng trên bức tranh * đánh bóng 

ánh, ánh sáng: bóng nắng chiếu qua ô cửa * "Đêm nay chẳng biết đêm nào, Bóng trăng vằng vặc bóng sao mờ mờ." (LVT) 

hình ảnh của vật do phản chiếu mà có: soi bóng mình trong gương * cây in bóng xuống nước * thả mồi bắt bóng (tng) 

hình dạng nhìn thấy một cách mờ ảo, không rõ nét hoặc thấp thoáng: có bóng người thấp thoáng * bóng chim tăm cá 

hình ảnh gián tiếp hoặc vu vơ: doạ bóng * nói bóng nói gió * chó cắn bóng (sủa vu vơ trong đêm) 

hồn người chết hiện về nhập vào xác người nào đó, theo mê tín: hồn cô bóng cậu * ngồi hầu bóng 

(Nam) ảnh: chụp bóng 

bong bóng cá hay bì lợn phơi khô, nướng, sấy hoặc rán phồng, dùng làm thức ăn.

(Nam banh) quả cầu rỗng bằng cao su, da hoặc nhựa, dễ nẩy, dùng làm đồ chơi thể thao: quả bóng nhựa * chơi đá bóng * sân bóng 

bóng bay (nói tắt): thổi bóng * thả một chùm bóng 

bộ phận bằng thuỷ tinh để che gió trong đèn dầu hoả cho ngọn lửa khỏi tắt hoặc cho đỡ khói: đèn vỡ bóng * bóng đèn hoa kì 

(Khẩu ngữ) bóng điện (nói tắt): bóng đã bị cháy * bóng 75 watt * bóng đèn tuýp 

(Khẩu ngữ) bóng điện tử hoặc bóng bán dẫn (nói tắt): máy thu thanh bảy bóng 

tính từ

(bề mặt) nhẵn đến mức phản chiếu được ánh sáng gần như mặt gương: chiếc vòng bạc sáng bóng * lau cho thật bóng