Ấn T để tra

bóng bẩy 

tính từ
 

có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài: nước sơn bóng bẩy * "Ngông nghênh áo tía quần hồng, Tuy rằng bóng bẩy nhưng không có gì." (ca dao) 

(lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh: lời lẽ bóng bẩy