bóp
(cũ) như bốt: bóp cảnh sát * giặc đóng bóp ở đầu làng
(phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân.
nắm và siết mạnh trong lòng bàn tay hoặc giữa các ngón tay: bóp nát quả cam * bóp chân cho đỡ mỏi * kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng)
ấn, kéo làm phát ra tiếng kêu, tiếng nổ: bóp còi inh ỏi * bóp cò súng
(khẩu ngữ) trộn, ướp (nói về món ăn): thịt chó bóp riềng * hoa chuối bóp muối
thắt eo lại, bị nhỏ đi về thể tích: quả bầu bóp ở giữa * trán bóp