Ấn T để tra

 

danh từ
 

đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: đổ bô nước giải * bé đã biết ngồi bô 

(khẩu ngữ) thùng bằng sắt rất to, đặt ở nơi công cộng để gom đựng rác thải: bô rác 

danh từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) ống xả: khói từ các ống bô xả ra mù mịt * bị bỏng bô * xe máy thủng bô