Ấn T để tra

bôi 

động từ
 

làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt: môi bôi son * quần áo bị bôi bẩn 

(khẩu ngữ) làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm: công việc bôi ra 

(khẩu ngữ) bày vẽ cái không cần thiết: đừng bôi việc ra nữa