Ấn T để tra

bù đắp 

động từ
 

bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm): bù đắp những mất mát * đau thương không gì bù đắp nổi 

chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất: bù đắp cho con cái 

(hiếm) như đền đáp: công ơn ấy không gì bù đắp nổi